Giang講座 số13
Giang先生のベトナム語講座 25-05-2009 5月25日。 Choの使い方の練習に次ぐ練習。 ややこしいけど学習あるのみです。(-。-;) |
Choの使い方1
Cho+名詞 --->あげる
Cho ai cái gì? (何かを誰かにあげる)
Tôi cho anh ấy cái đồng hồ này. (私はこの時計を彼にあげます)
腕時計は đồng hồ đeo tay
Choの使い方2
Cho+動詞 --->させる
Đi học
勉強する
Cho đi học 勉強させる
Tôi cho em tôi đi học tiêng Nhật.
勉私は妹に日本語の勉強に行かせた
Hôm nay trời nóng lại có khách. Tôi cho cấp dưới đi mua bia.
今日は暑いしお客も来た事だし、部下にビールを買いにやらせた
私がいつも使っている挨拶言葉です
Cho tôi gửi lời thăm gia đình của ông.
ご家族によろしくお伝えください。
Choの使い方3
動詞+Cho --->〜の為に、〜のに
Tôi ăn natto cho anh ấy.
(彼が納豆を嫌いなので)彼のために納豆を食べてあげた
Tôi làm việc cho ông ấy.
彼のために働いている
(彼の会社で働いている)
Tôi đi bộ cho (tôi) khỏe người.
私は健康のために散歩をしている
---カッコは省略可能---